- HOME
- BASIC
- INSTALL
- ADMIN
- FULL BÀI VIẾT
- CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
- ADMIN TUTORIAL
- CÀI ĐẶT, PATCH
- UPGRADE/MIGRATION
- NGUYÊN LÝ
- CÔNG CỤ
- INSTANCE
- USER, QUYỀN
- LƯU TRỮ (STORAGE)
- GIAO DỊCH
- BẢO MẬT
- OBJECTS
- BACKUP
- RECOVERY
- BẢO TRÌ
- HIỆU NĂNG (PERFORMANCE)
- CÁC LỖI THƯỜNG GẶP
- TROUBLESHOOTING
- QUY TRÌNH VẬN HÀNH ORACLE DATABASE A-Z
- VẬN HÀNH TỰ ĐỘNG
- TIPS
- KHO TÀI NGUYÊN
- EXADATA
- KHÁC
- DEV
- SECURITY
- TUNNING
- RAC
- HA
- OTHER DB
- SYSTEM
- SOLUTION
- TRAINING
- CONTACT
Hiển thị các bài đăng có nhãn vvip5. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn vvip5. Hiển thị tất cả bài đăng
Thứ Ba, 13 tháng 9, 2022
[VIP5] CÁC THAO TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG ORACLE DATABASE
MỤC LỤC:
4.1. Startup/Shutdown
4.1.1. Startup/Shutdown Clusterware Oracle RAC 4.1.2. Startup/Shutdown Oracle database 4.1.3. Startup/Shutdown ASM 4.1.4. Start/Stop Oracle Listener 4.1.5. Start/Stop Oracle Resource
4.2. Backup/Restore
4.2.1. Backup Database 4.2.2. Restore Database 4.2.3. Backup cấu hình cluster (optional) 4.2.4. Restore cấu hình cluster
4.3. Quản lý người dùng trên database
4.3.1. Create User/Role 4.3.2. Gán/revoke quyền truy cập 4.3.2. Đổi password 4.3.3. Unlock account 4.3.4. Lock account
4.4. Quản lý tablespace và Datafile
4.4.1. Tạo mới tablespace 4.4.2. Tạo temporary tablespace 4.4.3. Thêm Datafile cho tablespace 4.4.4. Thêm datafile cho temp tablespace 4.4.5. Drop tablespace 4.4.6. Drop temp tablespace 4.4.7. Drop datafile 4.4.8. Drop 1 tempfile 4.4.9. Backup tablespace cũ theo chu kỳ 4.4.10. Các bước restore tablespace từ tape/backup tập trung 4.4.11. Chuyển dữ liệu cũ từ phân vùng DATA sang RECO
4.5. Quản lý Oracle parameter
4.6. Quản lý Control file
4.7. Quản lý redo log
4.8. Quản lý session, lock
4.9. Kill phiên làm việc (session) treo
4.10. Quản lý Archived log
4.11. Rebuild Index
4.12. Compile object
4.13. Điều chỉnh cấp phát RAM/Process cho database
4.14. Quản lý Disk, diskgroup ASM
4.14.1. Create/Drop DISKGROUP ASM 4.14.2. Thực hiện add disk trên OS 4.14.3. Add disk vào ASM group 4.14.4. Drop disk trong diskgroup 4.14.5. Thủ tục add ổ đĩa mới vào diskgroup DATA trong Solaris của cơ sở dữ liệu Oracle 4.14.6. Thủ tục add đĩa vào diskgroup DATA trong AIX trong ASM
4.15. Quản trị vận hành multitenants database
4.15.1. Create Pluggable database 4.15.2. Drop Pluggable database
4.16. Gather statistics
4.16.1. Gather cả DB 4.16.2. Gather mức schema: 4.16.3. Gather mức tables: 4.16.4. Gather bảng to có partition: 4.16.5. Script hay dùng khác: Script gather bảng non-partition STALE
4.1.1. Startup/Shutdown Clusterware Oracle RAC
4.1.2. Startup/Shutdown Oracle database
4.1.3. Startup/Shutdown ASM
4.1.4. Start/Stop Oracle Listener
4.1.5. Start/Stop Oracle Resource
4.2.1. Backup Database
4.2.2. Restore Database
4.2.3. Backup cấu hình cluster (optional)
4.2.4. Restore cấu hình cluster
4.3.1. Create User/Role
4.3.2. Gán/revoke quyền truy cập
4.3.2. Đổi password
4.3.3. Unlock account
4.3.4. Lock account
4.4.1. Tạo mới tablespace
4.4.2. Tạo temporary tablespace
4.4.3. Thêm Datafile cho tablespace
4.4.4. Thêm datafile cho temp tablespace
4.4.5. Drop tablespace
4.4.6. Drop temp tablespace
4.4.7. Drop datafile
4.4.8. Drop 1 tempfile
4.4.9. Backup tablespace cũ theo chu kỳ
4.4.10. Các bước restore tablespace từ tape/backup tập trung
4.4.11. Chuyển dữ liệu cũ từ phân vùng DATA sang RECO
4.14.1. Create/Drop DISKGROUP ASM
4.14.2. Thực hiện add disk trên OS
4.14.3. Add disk vào ASM group
4.14.4. Drop disk trong diskgroup
4.14.5. Thủ tục add ổ đĩa mới vào diskgroup DATA trong Solaris của cơ sở dữ liệu Oracle
4.14.6. Thủ tục add đĩa vào diskgroup DATA trong AIX trong ASM
4.15.1. Create Pluggable database
4.15.2. Drop Pluggable database
4.16.1. Gather cả DB
4.16.2. Gather mức schema:
4.16.3. Gather mức tables:
4.16.4. Gather bảng to có partition:
4.16.5. Script hay dùng khác: Script gather bảng non-partition STALE
[VIP5] HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA CSDL ORACLE DATABASE
MỤC LỤC:
3.1. Kiểm tra log Database
3.2. Kiểm tra active session, session, blocking session
3.3. Theo dõi trạng thái các resource
3.4. Kiểm tra trạng thái Listener
3.5. Kiểm tra trạng thái ASM
3.6. Kiểm tra hoạt động Database
3.7. Kiểm tra trạng thái Instance của Database
3.8. Kiểm tra log cluster
3.9. Kiểm tra dung lượng ASM Group
3.10. Kiểm tra dung lượng Tablespace
3.11. Kiểm tra dung lượng mountpoint
3.12. Kiểm tra Invalid Object
3.13. Kiểm tra index unusable
3.14. Kiểm tra các table thiếu statistic
3.15. Checklist kiểm tra đảm bảo hệ thống hoạt động bình thường
[VIP5] CHECKLIST HƯỚNG DẪN KIỂM TRA TIẾP NHẬN ORACLE DATABASE
CHECKLIST HƯỚNG DẪN KIỂM TRA TIẾP NHẬN ORACLE DATABASE
Mục lục:
2.1. Hướng dẫn kiểm tra tiếp nhận DB
2.2. Nội dung cần thực hiện ngay sau khi tiếp nhận
2.3. Hướng dẫn thiết lập tham số Oracle DB
2.4. Hướng dẫn thiết lập tham số hugepages cho Oracle DB trên Linux
2.6. Hướng dẫn tối ưu hóa cấu trúc CSDL Oracle
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
ĐỌC NHIỀU
-
Checklist triển khai theo 6 giải pháp của Bộ TT&TT (có phân vai “Ai làm gì” – từng bước – mẫu tài liệu cần chuẩn bị). Template “Kế h...
-
ASM là viết tắt của “Automatic Storage Management” trong hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu của Oracle. ASM là một công nghệ của Oracle Databas...
-
Serial: sneep All Hardware # prtdiag -v // verbose show đầy đủ thông tin # prtconf