1. Tiêu chuẩn cài đặt Oracle Database
- HOME
- BASIC
- INSTALL
- ADMIN
- FULL BÀI VIẾT
- CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
- ADMIN TUTORIAL
- CÀI ĐẶT, PATCH
- UPGRADE/MIGRATION
- NGUYÊN LÝ
- CÔNG CỤ
- INSTANCE
- USER, QUYỀN
- LƯU TRỮ (STORAGE)
- GIAO DỊCH
- BẢO MẬT
- OBJECTS
- BACKUP
- RECOVERY
- BẢO TRÌ
- HIỆU NĂNG (PERFORMANCE)
- CÁC LỖI THƯỜNG GẶP
- TROUBLESHOOTING
- QUY TRÌNH VẬN HÀNH ORACLE DATABASE A-Z
- VẬN HÀNH TỰ ĐỘNG
- TIPS
- KHO TÀI NGUYÊN
- EXADATA
- KHÁC
- DEV
- SECURITY
- TUNNING
- RAC
- HA
- OTHER DB
- SYSTEM
- SOLUTION
- TRAINING
- CONTACT
Chủ Nhật, 12 tháng 3, 2023
CHECKLIST HƯỚNG DẪN KIỂM TRA TIẾP NHẬN ORACLE DATABASE
Mục lục:
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA CSDL ORACLE DATABASE
MỤC LỤC:
Thứ Bảy, 11 tháng 3, 2023
THỦ TỤC BẢO TRÌ HỆ THỐNG ĐỊNH KỲ ORACLE DATABASE
MỤC LỤC
5.1. Kiểm tra dung lượng các vùng đĩa local Lệnh thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực thiện Khuyến cáo 5.2. Kiểm tra trạng thái hoạt động của CSDL (CRS deamon, CRS resource) Lệnh thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực thiện Khuyến cáo 5.3. Kiểm tra trạng thái OCR Lệnh thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực thiện Khuyến cáo 5.4. Kiểm tra trạng thái voting disk Lệnh thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực thiện Khuyến cáo 5.5. Kiểm tra khả năng switch archive Lệnh thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực thiện Khuyến cáo 5.6. Kiểm tra Free Space của Tablespaces của Oracle Lệnh thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực thiện Khuyến cáo 5.7. Kiểm tra các unusable indexes Lệnh thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực thiện Khuyến cáo 5.8. Kiểm tra các invalid objects Lệnh thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực thiện Khuyến cáo 5.9. Kiểm tra Free ASM disk group Lệnh thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực thiện Khuyến cáo 5.10. Kiểm tra các lỗi phát sinh liên quan đến CSDL trong alert file. Lệnh thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực thiện Khuyến cáo 5.11. Kiểm tra kết quả backup dữ liệu Lệnh thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực thiện Khuyến cáo 5.12. Kiểm tra job tự động gather statistics của Oracle có enable hay không Lệnh thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực thiện Khuyến cáo 5.13. Kiểm tra tables thiếu statistics Lệnh thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực thiện Khuyến cáo 5.14. Kiểm tra table có statistics ở trạng thái stale Lệnh thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực thiện Khuyến cáo 5.15. Kiểm tra table bị lock statistics Lệnh thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực thiện Khuyến cáo 5.16. Kiểm tra tần suất sinh log của ngày gần nhất Lệnh thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực thiện Khuyến cáo 5.17. Chạy và kiểm tra báo cáo tải của CSDL Lệnh thực hiện Kết quả mong đợi Kết quả thực thiện Khuyến cáo 5.18. Performance của hệ thống Danh sách các câu lệnh: Tải CPU của hệ thống: Tải Memory của hệ thống: Khuyến cáo
CÁC THAO TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG ORACLE DATABASE
Mục lục:
4.1.1. Startup/Shutdown Clusterware Oracle RAC4.1.2. Startup/Shutdown Oracle database4.1.3. Startup/Shutdown ASM4.1.4. Start/Stop Oracle Listener4.1.5. Start/Stop Oracle Resource
4.2.1. Backup Database4.2.2. Restore Database4.2.3. Backup cấu hình cluster (optional)4.2.4. Restore cấu hình cluster
4.3.1. Create User/Role4.3.2. Gán/revoke quyền truy cập4.3.2. Đổi password4.3.3. Unlock account4.3.4. Lock account
4.4.1. Tạo mới tablespace4.4.2. Tạo temporary tablespace4.4.3. Thêm Datafile cho tablespace4.4.4. Thêm datafile cho temp tablespace4.4.5. Drop tablespace4.4.6. Drop temp tablespace4.4.7. Drop datafile4.4.8. Drop 1 tempfile4.4.9. Backup tablespace cũ theo chu kỳ4.4.10. Các bước restore tablespace từ tape/backup tập trung4.4.11. Chuyển dữ liệu cũ từ phân vùng DATA sang RECO
4.14.1. Create/Drop DISKGROUP ASM4.14.2. Thực hiện add disk trên OS4.14.3. Add disk vào ASM group4.14.4. Drop disk trong diskgroup4.14.5. Thủ tục add ổ đĩa mới vào diskgroup DATA trong Solaris của cơ sở dữ liệu Oracle4.14.6. Thủ tục add đĩa vào diskgroup DATA trong AIX trong ASM
4.15.1. Create Pluggable database4.15.2. Drop Pluggable database
Sửa bài viết4.16.1. Gather cả DB4.16.2. Gather mức schema:4.16.3. Gather mức tables:4.16.4. Gather bảng to có partition:4.16.5. Script hay dùng khác: Script gather bảng non-partition STALE
Thứ Ba, 13 tháng 9, 2022
HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT, VẬN HÀNH MYSQL/MARIADB
Hầu hết chúng ta đều quen quản lý cơ sở dữ liệu MySQL/MariaDB thông qua công cụ phpMyAdmin. Thực tế công cụ phpMyAdmin quá phổ biến giúp người dùng có thể quản lý cơ sở dữ liệu một cách nhanh chóng, hiện quả thông qua giao diện trực quan. Nên dùng phpMyAdmin để quản trị cho dễ dàng, ngoài ra có thể dùng dòng lệnh
HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT, VẬN HÀNH MYSQL/MARIADB
Hầu hết chúng ta đều quen quản lý cơ sở dữ liệu MySQL/MariaDB thông qua công cụ phpMyAdmin. Thực tế công cụ phpMyAdmin quá phổ biến giúp người dùng có thể quản lý cơ sở dữ liệu một cách nhanh chóng, hiện quả thông qua giao diện trực quan. Nên dùng phpMyAdmin để quản trị cho dễ dàng, ngoài ra có thể dùng dòng lệnh
HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT, VẬN HÀNH POSTGRESQL
1. Giám sát CSDL
Khi DB mức độ online 24/7 cần thực hiện các công việc kiểm tra đầu ngày và cuối ngày đầu ngày (8h) và cuối ngày (16h30) làm việc
HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH, GIÁM SÁT ORACLE GOLDENGATE
8.1. GIÁM SÁT ORACLE GOLDENGATE
1.CHECK
--Log: /u01/app/oracle/goldengate/ggserr.log
1. Check all processes
GGSCI (db1) 8> info all
GGSCI (db1) 8> status all
HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT, VẬN HÀNH DATAGUARD
7.1. HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT, BẬT, TẮT DATAGUARD
Giám sát
Sử dụng Oracle Broker kiểm tra trạng thái cấu hình DataGuard:
dgmgrl /
show configuration;
show database verbose dbaviet
Sửa bài viết[VIP5] CÁC THAO TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG ORACLE DATABASE
MỤC LỤC:
4.1. Startup/Shutdown
4.1.1. Startup/Shutdown Clusterware Oracle RAC 4.1.2. Startup/Shutdown Oracle database 4.1.3. Startup/Shutdown ASM 4.1.4. Start/Stop Oracle Listener 4.1.5. Start/Stop Oracle Resource
4.2. Backup/Restore
4.2.1. Backup Database 4.2.2. Restore Database 4.2.3. Backup cấu hình cluster (optional) 4.2.4. Restore cấu hình cluster
4.3. Quản lý người dùng trên database
4.3.1. Create User/Role 4.3.2. Gán/revoke quyền truy cập 4.3.2. Đổi password 4.3.3. Unlock account 4.3.4. Lock account
4.4. Quản lý tablespace và Datafile
4.4.1. Tạo mới tablespace 4.4.2. Tạo temporary tablespace 4.4.3. Thêm Datafile cho tablespace 4.4.4. Thêm datafile cho temp tablespace 4.4.5. Drop tablespace 4.4.6. Drop temp tablespace 4.4.7. Drop datafile 4.4.8. Drop 1 tempfile 4.4.9. Backup tablespace cũ theo chu kỳ 4.4.10. Các bước restore tablespace từ tape/backup tập trung 4.4.11. Chuyển dữ liệu cũ từ phân vùng DATA sang RECO
4.5. Quản lý Oracle parameter
4.6. Quản lý Control file
4.7. Quản lý redo log
4.8. Quản lý session, lock
4.9. Kill phiên làm việc (session) treo
4.10. Quản lý Archived log
4.11. Rebuild Index
4.12. Compile object
4.13. Điều chỉnh cấp phát RAM/Process cho database
4.14. Quản lý Disk, diskgroup ASM
4.14.1. Create/Drop DISKGROUP ASM 4.14.2. Thực hiện add disk trên OS 4.14.3. Add disk vào ASM group 4.14.4. Drop disk trong diskgroup 4.14.5. Thủ tục add ổ đĩa mới vào diskgroup DATA trong Solaris của cơ sở dữ liệu Oracle 4.14.6. Thủ tục add đĩa vào diskgroup DATA trong AIX trong ASM
4.15. Quản trị vận hành multitenants database
4.15.1. Create Pluggable database 4.15.2. Drop Pluggable database
4.16. Gather statistics
4.16.1. Gather cả DB 4.16.2. Gather mức schema: 4.16.3. Gather mức tables: 4.16.4. Gather bảng to có partition: 4.16.5. Script hay dùng khác: Script gather bảng non-partition STALE
[VIP5] HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA CSDL ORACLE DATABASE
MỤC LỤC:
[VIP5] CHECKLIST HƯỚNG DẪN KIỂM TRA TIẾP NHẬN ORACLE DATABASE
CHECKLIST HƯỚNG DẪN KIỂM TRA TIẾP NHẬN ORACLE DATABASE
Mục lục:
Thứ Năm, 14 tháng 4, 2022
[VIP] Quy trình vận hành cơ sở dữ liệu Oracle từ A-Z với 9 bước hiệu quả
[VIP] Quy trình vận hành cơ sở dữ liệu Oracle từ A-Z với 9 bước hiệu quả
Thứ Tư, 9 tháng 9, 2020
Quy trình kiểm tra trước và sau khi tiếp nhận quản trị 1 Database Oracle mới
ĐỌC NHIỀU
-
Checklist triển khai theo 6 giải pháp của Bộ TT&TT (có phân vai “Ai làm gì” – từng bước – mẫu tài liệu cần chuẩn bị). Template “Kế h...
-
ASM là viết tắt của “Automatic Storage Management” trong hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu của Oracle. ASM là một công nghệ của Oracle Databas...
-
Serial: sneep All Hardware # prtdiag -v // verbose show đầy đủ thông tin # prtconf